Biện pháp thi công ống thoát nước - VIDEO HƯỚNG DẪN HỌC REVIT, AUTOCAD...

REVIT MEP HUY HOANG

Revit 2021,Autodesk Revit, Bản vẽ triển khai thi công

REVIT MEP HUY HOANG

REVIT MEP HUY HOANG
Revit mep Huy Hoang chia sẻ, hướng dẫn thực hành triển khai các bản vẽ thi công, shopdrawing bằng phần mềm Revit, Autocad...và chia sẻ, review cuộc sống hàng ngày.

Wednesday 12 June 2024

Biện pháp thi công ống thoát nước

   

1.     Biện pháp thi công ống thoát nước

1.1.    Quy trình lắp đặt:

-     Bước 1: Kiểm tra khu vực làm việc đủ không gian cho việc lắp đặt ống thoát nước.

-     Bước 2: Triển khai bản vẽ thi công và phương pháp thi công cho tất cả công nhân.

-     Bước 3: Vận chuyển vật tư, thiết bị và dụng cụ đến khu vực thi công.

-     Bước 4: Đánh dấu búng mực trước khi thi công.

-     Bước 5: Các vị trí lavabol khi xây tường xong 2 ngày.

-     Kết nối ống chờ lên (xuống) tường gạch bằng các phụ kiện uPVC lên (xuống)  đến cao độ A, B  tùy vào vị trí lắp đặt thiết bị như: lavabol, sink. Ống uPVC đặt chờ được đặt trong rãnh cắt tường và trám hồ tái lập lại. có một số thao tác như sau:

a.    Đánh dấu vị trí tường cắt bằng mực, cắt lớp tường gạch với độ sâu và độ rộng tường cắt phụ thuộc vào ống đặt chờ thiết bị vệ sinh.

Đường kính ống uPVC

Chiều rộng (mm)

Chiều sâu (mm)

ø 48 (Ống chờ lavabo)

80

60

ø 60 (Ống thoát nước chậu rửa)

80

70

 

b.    Định vị chặt ống chờ sát vách tường.

c.    Tưới nước lên vách tường trước khi trám hồ.

d.    Sau khi trám hồ bằng mặt tường gạch hiện hữu và tường được kết gắn sau 1 ngày, thì thực hiện thao tác đóng lưới thép loại lưới mắt cáo mềm lên mặt tường tại vị trí ống âm tái lập đảm bảo liên kết khi tô trát vữa vào tường không tạo rãnh nứt. Bề rộng lưới thép phải rộng hơn đường viền cắt tường 100mm về mỗi bên. Lưới thép được giữ, ép chặt sát tường gạch bởi đinh thép dài 20 – 30 mm. Sau đó bàn giao tường cho bên xây dựng tô vữa hoàn thiện.

e.    Lắp đặt ty treo , giá đỡ :

-       Khoảng cách ty treo, giá đỡ tối đa của ống:

Đường kính ống uPVC

Khoảng cách tối đa gối đỡ ống ngang (m)

Ty treo/ tắc kê

Khoảng cách gối đỡ trục đứng (m)

D 42

0.9

Ty 8/M8

 

 

 

 

3.2

ø 60

1.2

Ty 8/M8

ø 75

1.2

Ty 8/M8

ø 90

1.2

Ty 8/M8

ø 114

1.2

Ty 10/M10

ø 140

1.5

Ty 10/M10

ø 168

1.5

Ty 10/M10

No comments: